Premier Division Combined Counties Football League 2014-15

Premier Division có sự góp mặt của 5 đội bóng mới sau khi South Park lên hạng Isthmian League, Croydon chuyển sang Southern Counties East League, Wembley chuyển sang Spartan South Midlands League, và Ash United, Alton TownChessington & Hook United xuống hạng First Division:

  • Ashford Town, xuống hạng từ Southern League Division One Central.
  • Chertsey Town, xuống hạng từ Southern League Division One Central.
  • Guildford City, xuống hạng từ Southern League Division One South & West.
  • Knaphill, lên hạng với tư cách đội thứ 3 tại First Division.
  • Spelthorne Sports, lên hạng với tư cách vô địch First Division.
  • Eversley & California ban đầu được lên hạng với tư cách á quân First Division, nhưng đã bị chuyển xuống lại vào tháng 7 năm 2014 khi có sự hạn chế trong việc sử dụng dàn đèn, vì vậy câu lạc bộ không đáp ứng đủ yêu cầu sân bãi. Không có sự lên hạng bổ sung cho đội thứ 4 là Staines Lammas, và không có sự rút lui quyền xuống hạng dành cho Ash United.

Có 6 đội bóng sau đăng ký vào Bậc 4 của giải:[1]Ashford Town, Camberley Town, Epsom & Ewell, Molesey, Spelthorne Sports and Windsor.

Bảng xếp hạng

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1Molesey (C) (P)40301910836+7291Promoted to the Isthmian League Division One South
2Camberley Town4026868633+5386
3Ashford Town40255109454+4080
4Cove4023898965+2477
5Windsor40234139657+3973
6Spelthorne Sports40206147360+1366
7Epsom & Ewell40194177768+961
8Badshot Lea40186167558+1760
9Hartley Wintney40165195677−2153
10Farnham Town40157187799−2252
11Colliers Wood United40156197571+451
12Knaphill40146205881−2348
13Westfield401211176168−747
14Raynes Park Vale40138195065−1547
15Bedfont Sports40145215274−2247
16Horley Town401210187089−1946
17Guildford City401442276100−2446
18Mole Valley SCR40136216294−3245
19Hanworth Villa40128205873−15044
20Chertsey Town40127216694−28043
21Frimley Green (R)40952660103−4332Xuống chơi tạiDivision One

Cập nhật đến 17:04, 25 April 2015 (UTC)
Nguồn: FA Full-Time, League Official.
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
† Hanworth Villa and Chertsey Town were reprieved from relegation.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Kết quả

S.nhà ╲ S.kháchASHBADBEDCAMCHECWUCOVE&EFARFRIGLDHANHARHORKNAMVSMOLRPVSPEWESWIN
Ashford Town

3–2

4–1

1–0

3–1

4–1

1–2

1–3

3–1

3–1

3–0

2–0

5–1

3–3

2–2

3–1

0–1

2–1

3–1

1–2

2–3

Badshot Lea

3–0

1–1

0–4

4–1

1–1

0–2

4–2

2–1

0–1

4–1

0–1

2–2

2–0

5–0

3–4

1–0

3–0

0–0

3–0

1–2

Bedfont Sports

0–2

1–0

1–2

1–1

1–2

0–1

0–2

3–1

3–1

3–6

0–4

1–2

0–4

1–3

6–0

1–2

2–1

1–3

1–0

0–3

Camberley Town

1–1

2–0

3–1

4–2

2–1

1–2

1–0

2–0

4–0

5–2

1–0

3–1

1–1

3–1

1–0

1–2

3–0

0–0

0–0

2–2

Chertsey Town

0–4

3–2

1–2

0–0

2–2

2–3

1–2

4–1

3–3

3–1

4–2

0–1

0–0

0–2

2–4

0–9

2–1

0–3

3–0

0–1

Colliers Wood United

0–3

2–3

6–1

0–1

6–2

1–2

3–2

4–2

4–1

1–2

1–3

3–4

4–3

2–1

2–1

1–2

1–1

2–1

2–0

2–1

Cove

3–4

1–3

2–0

1–2

5–2

1–1

1–0

2–6

3–0

3–1

2–1

2–1

2–1

3–1

3–1

2–1

2–2

4–3

1–1

2–0

Epsom & Ewell

2–4

3–0

0–1

2–4

1–2

2–1

2–2

2–4

0–0

4–1

1–1

2–1

2–2

1–2

1–0

1–3

0–1

4–3

3–1

0–5

Farnham Town

1–0

0–7

1–1

1–1

3–3

1–7

2–6

0–2

4–4

0–1

2–1

1–4

1–2

4–1

0–0

4–3

0–1

2–1

4–2

6–3

Frimley Green

1–3

2–1

1–1

0–3

3–2

1–3

1–3

1–5

1–3

1–2

2–3

1–2

4–5

1–1

2–3

2–4

1–2

1–3

3–1

2–0

Guildford City

2–3

3–2

2–3

1–4

0–3

3–0

4–2

1–3

4–0

2–3

2–1

2–3

3–3

2–1

2–2

1–5

0–1

3–4

2–3

2–2

Hanworth Villa

3–0

0–2

1–1

0–2

2–0

2–1

3–0

2–5

2–3

0–2

3–1

4–1

4–3

2–2

1–3

1–4

2–2

0–0

1–1

1–6

Hartley Wintney

0–3

0–3

2–3

0–2

2–3

1–0

0–4

2–1

1–2

3–1

0–5

3–0

3–2

1–0

0–1

2–2

1–2

2–3

1–3

0–4

Horley Town

0–4

1–0

0–1

1–8

0–2

0–2

2–2

1–0

2–4

2–2

7–1

2–1

0–1

2–1

2–2

1–5

3–1

1–0

1–1

1–2

Knaphill

0–4

0–3

3–0

0–6

1–1

3–1

1–2

1–4

2–2

1–2

4–2

3–1

2–1

3–1

2–1

0–8

1–0

3–0

2–4

2–4

Mole Valley SCR

3–5

3–3

2–1

1–4

0–4

1–0

2–2

2–5

1–0

1–3

0–2

3–2

1–2

2–5

0–4

2–1

4–1

0–2

4–0

0–4

Molesey

1–0

0–1

0–1

3–0

4–1

2–1

3–2

5–0

5–0

2

2–3

0–1

1–2

3–0

1–0

3–2

3–0

3–0

3–0

3–1

Raynes Park Vale

3–1

1–2

1–0

2–1

2–1

3–0

2–1

0–2

1–1

4–0

0–1

1–1

1–1

2–3

0–0

2–3

0–2

3–1

2–4

0–5

Spelthorne Sports

1–1

3–0

2–1

0–0

4–2

2–2

3–2

0–3

1–5

4–0

6–1

3–1

0–1

4–0

2–0

1–0

1–4

2–1

1–3

2–1

Westfield

0–2

4–1

1–3

2–0

1–3

1–1

2–2

4–0

5–0

7–3

2–2

0–0

0–0

0–2

1–2

2–2

0–2

1–1

0–2

1–2

Windsor

3–4

3–0

0–0

1–2

5–1

2–1

2–2

0–3

2–4

2–1

2–0

2–0

5–1

5–1

2–1

6–0

0–3

2–1

0–1

1–2

Cập nhật lần cuối: 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn:
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
2 Home win was awarded.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Liên quan